Hệ thống tích hợp của Dell dành cho Microsoft Azure Stack Hub (5)

Cơ sở hạ tầng phần cứng

Các thành phần phần cứng

Tổng quan

Bảng sau liệt kê các thành phần phần cứng tối thiểu cần thiết để triển khai giải pháp này.

Bảng 19. Các thành phần phần cứng
Thành phần Số lượng Chi tiết

Dell PowerEdge R740xd

hoặc

Dell PowerEdge R640

hoặc

Dell PowerEdge R840

4–16 Tối thiểu 4 máy chủ đơn vị quy mô
Máy chủ Dell PowerEdge R640 HLH 1 Máy chủ quản lý HLH

Công tắc Dell PowerSwitch S5248F-ON

hoặc

Cisco Nexus 93180YC-FX

Lưu ý: Bộ chuyển mạch Cisco chỉ khả dụng với tùy chọn customer-rack

Để biết chi tiết, hãy xem Thông tin về bộ Rail .

2 Công tắc trên cùng của giá đỡ (ToR)

Công tắc Dell PowerSwitch N3248TE-ON

hoặc

Cisco Nexus 9348GC-FXP

Lưu ý: Bộ chuyển mạch Cisco chỉ khả dụng với tùy chọn customer-rack

Để biết chi tiết, hãy xem Thông tin về bộ Rail .

1 Công tắc quản lý

Kích thước của giá đỡ nhà máy Hệ thống Tích hợp Dell , các thành phần chuyển mạch và máy chủ PowerEdge R840, R640 và R740xd cũng được bao gồm.

Các phần sau đây cung cấp thông tin chi tiết về các thành phần phần cứng chính.

Máy chủ PowerEdge R840 dành cho các đơn vị có quy mô GPU và dày đặc

Máy chủ PowerEdge R840 là hệ thống giá 2U, bốn ổ cắm dành cho các môi trường đòi hỏi khắt khe. Nó cung cấp sự cân bằng giữa lưu trữ, I/O và tăng tốc ứng dụng với tính linh hoạt về cấu hình.

Trong Hệ thống tích hợp Dell , máy chủ PowerEdge R840, được hiển thị trong hình dưới đây, được cấu hình với 24 ổ SSD và hai ổ đĩa khởi động thể rắn M.2. Ngoài ra còn có một tùy chọn GPU có sẵn.

Hình 3. Máy chủ Dell PowerEdge R840

Kích thước máy chủ R840

Hình dưới đây cho thấy kích thước vật lý của máy chủ R840.

Hình 4. Kích thước vật lý của máy chủ R840

Bảng sau liệt kê các phép đo cho máy chủ R840, được hiển thị trong hình trước.

Bảng 20. Chú giải đo lường máy chủ R840
Đo đạc Inch Milimet
Xa (Chiều rộng mặt trước) 18,97 482,00
Xb (Chiều rộng phía sau) – không có dấu ngoặc 17.08 434,00
Xb (Chiều rộng phía sau) – có dấu ngoặc 17:48 444,00
Y (Chiều cao) 3,41 86,80
Za (Độ sâu chuyển tiếp với khung viền) 1,41 37,84
Za (Độ sâu chuyển tiếp không có viền) 0,94 23:90
Zb 31,96 812.00
Zc (Độ sâu phía sau viền) – có tay cầm PSU 33.14 842,00
Zc (Độ sâu phía sau viền) – với khung gần tay cầm gắn tường 35,51 902.00

Lưu ý: Zb có nghĩa là bề mặt ngoài danh nghĩa của bức tường phía sau, nơi đặt các đầu nối I/O của bo mạch hệ thống.

Máy chủ PowerEdge R740xd dành cho các đơn vị quy mô kết hợp

Máy chủ PowerEdge R740xd là hệ thống giá đỡ 2U, hai ổ cắm dành cho các môi trường đòi hỏi khắt khe. Nó cung cấp sự cân bằng giữa lưu trữ, I/O và tăng tốc ứng dụng với tính linh hoạt về cấu hình.

Trong Hệ thống tích hợp Dell , máy chủ PowerEdge R740xd, được hiển thị trong hình dưới đây, được cấu hình với 18 ổ đĩa: 2 ổ đĩa khởi động thể rắn, 6 ổ đĩa đệm thể rắn và 10 ổ cứng HDD để làm dung lượng lưu trữ.

Hình 5. Máy chủ Dell PowerEdge R740xd

Kích thước máy chủ R740xd

Hình dưới đây cho thấy kích thước vật lý của máy chủ R740xd.

Hình 6. Kích thước vật lý của máy chủ R740xd

Bảng sau liệt kê các phép đo cho máy chủ R740xd, được hiển thị trong hình trước.

Bảng 21. Chú giải đo lường máy chủ R740xd
Đo đạc Inch Milimet
Xa (Chiều rộng mặt trước) 18,98 482,00
Xb (Chiều rộng phía sau) 17.09 434,00
Y (Chiều cao) 3,42 (2U) 86,80
Za (Độ sâu chuyển tiếp với khung viền) 1,41 35,84
Za (Độ sâu chuyển tiếp không có viền) 0,87 22:00
Zb (Độ sâu phía sau viền) 26,72 678,00
Zc (Độ sâu phía sau viền) 28.17 715,50

Máy chủ PowerEdge R640 dành cho các thiết bị HLH và toàn flash (hỗ trợ GPU)

Máy chủ PowerEdge R640, như minh họa trong hình dưới đây, là một giá lưu trữ và tính toán có thể mở rộng trong nền tảng 1U, hai ổ cắm với sự kết hợp cân bằng giữa hiệu suất, chi phí và mật độ cho hầu hết các trung tâm dữ liệu. Khi được sử dụng làm SU toàn flash, máy chủ được cấu hình với 12 ổ đĩa: 2 ổ đĩa khởi động thể rắn và 10 ổ đĩa flash thể rắn. Ngoài ra còn có tùy chọn GPU NVIDIA T4.

Hình 7. Máy chủ Dell PowerEdge R640

Kích thước máy chủ R640

Hình dưới đây cho thấy kích thước vật lý của máy chủ R640.

Hình 8. Kích thước vật lý của máy chủ R640

Bảng sau liệt kê các phép đo cho máy chủ R640, được hiển thị trong hình trước.

Bảng 22. Chú giải đo lường máy chủ R640
Đo đạc Inch Milimet
Xa (Chiều rộng mặt trước) 18,97 482,00
Xb (Chiều rộng phía sau) 17.08 434,00
Y (Chiều cao) 1,68 (1U) 42,80
Za (Độ sâu chuyển tiếp với khung viền) 1,41 35,84
Za (Độ sâu chuyển tiếp không có viền) 0,87 22:00
Zb (Độ sâu phía sau viền) 29,61 733,82
Zc (Độ sâu phía sau viền) 30,42 772,67

Công tắc quản lý PowerSwitch N3248TE-ON

PowerSwitch N3248TE-ON là bộ chuyển mạch quản lý 1/10/100 GbE, như minh họa trong hình dưới đây và là bộ chuyển mạch hiệu suất cao sử dụng kiến ​​trúc không chặn để xử lý các tải lưu lượng truy cập không mong muốn. Bộ chuyển mạch này lý tưởng cho các mạng trong khuôn viên doanh nghiệp vừa và lớn hoặc triển khai bán lẻ. N3248TE-ON là bộ chuyển mạch dạng 1RU có RJ-45 48 x 1 GB với cổng PoE 802.3at (30 W), cổng SFP+ 4 x 10 GB và cổng 2 x 100 GB QSFP28.

Hình 9. Công tắc Dell PowerSwitch N3248TE-ON

Công tắc ToR PowerSwitch S5248F-ON

PowerSwitch S5248F-ON là công tắc cố định 25/100 GbE. S5248F-ON là giải pháp mạng trung tâm dữ liệu của Dell Technologies. Bộ chuyển mạch này cung cấp các cổng 25/100 GbE mật độ cao và một loạt chức năng để đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng của môi trường trung tâm dữ liệu. Các hình sau đây cho thấy S5248F-ON, là bộ chuyển mạch đa lớp dạng 1-RU. Nó cung cấp mật độ lên tới 48 cổng 25 GbE, 4 cổng 100 GbE và 2 cổng 200 GbE.

Hình 10. Công tắc Dell PowerSwitch S5248F-ON

Bộ chuyển mạch Cisco Nexus 93180YC-FX

Bộ chuyển mạch Cisco Nexus 93180YC-FX có thể được sử dụng làm bộ chuyển mạch ToR.

Bộ chuyển mạch này có 48 cổng Fiber 1/10/25 Gb/s và sáu cổng QSFP28 40/100 Gb/s.

Lưu ý: Bộ chuyển mạch Cisco chỉ khả dụng với tùy chọn customer-rack.

Hình 11. Bộ chuyển mạch Cisco Nexus 93180YC-FX

Bộ chuyển mạch Cisco Nexus 9348GC-FXP

Bộ chuyển mạch Cisco Nexus 9348GC-FXP có thể được sử dụng làm bộ chuyển mạch quản lý.

Bộ chuyển mạch này có 48 cổng BASE-T 100M/1G, bốn cổng SFP28 10/25 Gb/s và hai cổng QSFP28 40/100 Gb/s.

Lưu ý: Bộ chuyển mạch Cisco chỉ khả dụng với tùy chọn customer-rack.

Hình 12. Bộ chuyển mạch Cisco Nexus 9348GC-FXP

Chuyển đổi kích thước

Bảng sau liệt kê kích thước vật lý của các thành phần công tắc.

Bảng 23. Kích thước vật lý của thành phần chuyển đổi
Thành phần Chiều cao Chiều rộng Chiều sâu
Công tắc N3248TE-ON Mgt

1,71 inch (1U)

43,50mm

17,09 inch

434,00mm

12,60 inch

320,00mm

Công tắc ToR S5248F-ON

1,72 inch (1U)

44,00mm

17,1 inch

434,00mm

18,1 inch

459,74 mm

Bộ chuyển đổi ToR Cisco Nexus 93180YC-FX

1,72 inch (1U)

44,00mm

17,3 inch

439,00 mm

22,5 inch

571,00 mm

Bộ chuyển mạch Cisco Nexus 9348GC-FXP Mgt

1,72 inch (1U)

44,00mm

17,3 inch

439,00 mm

19,7 inch

499,00 mm